Sân bay quốc tế Thủ Đô Bắc Kinh (Beijing Capital International Airport) (IATA: PEK, ICAO: ZBAA) là sân bay chính của Trung Quốc, tọa lạc ở thủ đô Bắc Kinh. Sân bay này được xây dựng vào năm 1958, và hiện nay nó là một trong những sân bay lớn nhất và bận rộn nhất thế giới. Về lượng khách, sân bay này bận rộn thứ 2 châu Á và bận rộn thứ 14 thế giới năm 2015, số lượng khách thông qua sân bay này là hơn 89,9 triệu lượt khách, xếp thứ nhì thế giới sau sân bay quốc tế Hartsfield-Jackson Atlanta. Sân bay Bắc Kinh có 3 đường băng chính và nhiều nhà ga khác nhau, phục vụ hàng chục triệu hành khách mỗi năm. Nó cũng là trung tâm của China Eastern Airlines, Air China, China Southern Airlines, Hainan Airlines và nhiều hãng hàng không khác. Sân bay này được đánh giá là một trong những sân bay an toàn, hiện đại và tiện nghi nhất thế giới.
– Tên đầy đủ: Sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh hay Beijing Capital International Airport
– Địa chỉ: Chaoyang, Shunyi, Beijing, Trung Quốc (Triều Dương, Thuận Nghĩa, Bắc Kinh, Trung Quốc)
– Khoảng cách từ sân bay quốc tế Beijing Capital tới trung tâm thủ đô Bắc Kinh: Khoảng 30km
>>> Hỗ trợ đặt vé máy bay đi Bắc Kinh: 1900 099 900
Hãng hàng không | Các điểm đến | Nhà ga/ |
Hành lang | ||
Aeroflot | Moskva-Sheremetyevo | 2 |
AirAsia X | Kuala Lumpur | 2 |
Air Algérie | Algiers | 2 |
Air Astana | Almaty, Astana | 2 |
Air Canada | Toronto, Vancouver | 3E |
Air China | Aksu, Bao Đầu, Bayannur, Bắc Hải, Trường Xuân, Trường Sa, Thường Châu, Triều Dương, Thành Đô, Xích Phong, Trùng Khánh, Đại Liên, Dandong, Đại Khánh, Datong, Dazhou, Fuyang, Fuyuan, Phúc Châu, Cám Châu, Quảng Nguyên, Quảng Châu, Quế Lâm, Quý Dương, Hải Khẩu, Hailar, Hami, Hàng Châu, Cáp Nhĩ Tân, Hợp Phì, Hohhot, Hotan, Giai Mộc Tư, Yết Dương, Cảnh Đức Trấn, Tĩnh Cương Sơn, Jiuzhaigou, Karamay, Kashgar, Korla, Côn Minh, Lan Châu, Lhasa, Lệ Giang, Liễu Châu, Miên Dương, Sân bay Hải Lãng Mẫu Đơn Giang, Nam Xương, Nam Kinh, Nam Ninh, Nantong, Ninh Ba, Ordos, Thanh Đảo, Tề Tề Cáp Nhĩ, Tam Á, Thượng Hải-Hồng Kiều, Thượng Hải-Phố Đông, Thẩm Dương, Thâm Quyến, Thái Nguyên, Đài Châu, Thông Hóa, Thông Liêu, Ulanhot, Urumqi, Uy Hải, Ôn Châu, Ô Hải, Vũ Hán, Vô Tích, Hạ Môn, Tây An, Tương Phàn, Xilinhot, Xining, Từ Châu, Yancheng, Yangzhou, Yanji, Yên Đài, Yibin, Yichang, Ngân Xuyên, Yining, Yiwu, Yuncheng, Trương Gia Giới, Trạm Giang, Trịnh Châu, Zhuhai, Zunyi | 3C, 3D |
Air China | Addis Ababa,Astana, Athens, Auckland, Bangkok-Suvarnabhumi, Barcelona, Budapest, Busan, Chiang Mai, Chita, Daegu, Delhi, Dubai-International, Düsseldorf, Frankfurt, Fukuoka, Genève, Hakodate, La Habana, Hiroshima, Thành phố Hồ Chí Minh, Hồng Kông, Honolulu, Houston-Intercontinental, Jakarta-Soekarno-Hatta, Jeju, Johannesburg-O.R. Tambo, Kuala Lumpur, Luân Đôn-Heathrow, Los Angeles, Macau, Madrid, Manila, Medan, Melbourne, Milan-Malpensa, Minsk-National, Montréal-Trudeau, Moskva-Sheremetyevo, Mumbai, Munich, Nagoya-Centrair, Naha, New York-JFK, Osaka-Kansai, Paris-Charles de Gaulle, Phuket, Pyongyang, Rome-Fiumicino, San Francisco, São Paulo-Guarulhos, Sapporo-Chitose, Seoul-Gimpo, Seoul-Incheon, Siem Reap, Singapore, Stockholm-Arlanda, Sydney, Đài Bắc-Đào Viên, Tokyo-Haneda, Tokyo-Narita, Ulaanbaatar, Vancouver, Vienna, Washington-Dulles, Yangon | 3E |
Air France | Paris-Charles de Gaulle | 2 |
Air Koryo | Pyongyang | 2 |
Air Macau | Macau | 3E |
Air Mauritius | Mauritius | 3E |
All Nippon Airways | Osaka-Kansai, Tokyo-Haneda, Tokyo-Narita | 3E |
American Airlines | Chicago-O'Hare, Dallas/Fort Worth | 3E |
Asiana Airlines | Busan, Cheongju, Muan, Seoul-Gimpo, Seoul-Incheon | 3E |
Austrian Airlines | Vienna | 3E |
Azerbaijan Airlines | Baku | 2 |
Beijing Capital Airlines | Erenhot, Hải Khẩu, Hohhot, Jixi, Lan Châu, Lệ Giang, Tam Á, Thẩm Dương, Urumqi, Hạ Môn, Yichang | 1 |
Beijing Capital Airlines | Cheongju | 2 |
British Airways | Luân Đôn-Heathrow | 3E |
Cathay Pacific | Hồng Kông | 3E |
Cebu Pacific | Manila | 2 |
China Airlines | Cao Hùng, Đài Bắc-Đào Viên | 3E |
China Eastern Airlines | Baoshan, Bao Đầu, Trường Xuân, Đại Lý, Đại Liên, Đông Doanh, Đôn Hoàng, Enshi, Hàng Châu, Hanzhong, Cáp Nhĩ Tân, Hợp Phì, Hoài An, Hoàng Sơn, Jiagedaqi, Jiayuguan, Jining, Jixi, Côn Minh, Lanzhou, Lhasa, Liên Vân Cảng, Lệ Giang, Lâm Nghi, Lạc Dượng, Lữ Lương, Luzhou, Mangshi, Nam Xương, Nam Kinh, Ninh Ba, Pu'er, Qianjiang, Thanh Đảo, Thượng Hải-Hồng Kiều, Thượng Hải-Phố Đông, Thẩm Dương, Thái Nguyên, Tengchong, Thông Liêu, Ôn Châu, Vũ Hán, Vô Tích, Tây An, Xining, Tây Song Bản Nạp, Yên Đài, Ngân Xuyên | 2 |
China Eastern Airlines | Fukuoka, Jeju, Nagoya-Centrair, Osaka-Kansai, Saipan, Sydney, Tokyo-Narita | 2 |
China Southern Airlines | Anshan, Bắc Hải, Trường Bạch Sơn, Trường Xuân, Changde, Trường Sa, Changzhi, Thành Đô, Trùng Khánh, Đại Liên, Đại Khánh, Ganzhou, Quảng Châu, Quế Lâm, Quý Dương, Hải Khẩu, Hàng Châu, Cáp Nhĩ Tân, Heihe, Huaihua, Yết Dương, Côn Minh, Lhasa, Mohe, Nanchong, Nam Ninh, Nanyang, Tam Á, Thượng Hải-Hồng Kiều, Thẩm Dương, Thâm Quyến, Tongren, Urumqi, Vũ Hán, Hạ Môn, Tây An, Xining, Yanji, Yichun, Ngân Xuyên, Yiwu, Yongzhou, Trương Gia Giới, Trịnh Châu, Chu Hải, Zunyi | 2 |
China Southern Airlines | Amsterdam, Hồng Kông, Thành phố Hồ Chí Minh, Manila, Phnom Penh, Seoul-Gimpo, Seoul-Incheon, Tashkent | 2 |
Delta Air Lines | Detroit, Seattle/Tacoma | 2 |
Dragonair | Hồng Kông | 3E |
EgyptAir | Cairo | 3E |
El Al | Tel Aviv-Ben Gurion | 3E |
Emirates | Dubai-International | 3E |
Ethiopian Airlines | Addis Ababa | 3E |
Etihad Airways | Abu Dhabi, Nagoya-Centrair | 3E |
EVA Air | Đài Bắc-Đào Viên | 3E |
Finnair | Helsinki | 3E |
Garuda Indonesia | Denpasar/Bali, Jakarta-Soekarno-Hatta | 2 |
Grand China Air | Quế Lâm, Hailar, Cáp Nhĩ Tân, Nam Xương, Ngân Xuyên | 1 |
Hainan Airlines | Bao Đầu, Trường Xuân, Trường Sa, Changzhi, Thành Đô, Trùng Khánh, Đại Liên, Đông Doanh, Phúc Châu, Quảng Châu, Quý Dương, Hải Khẩu, Hàng Châu, Hohhot, Giai Mộc Tư, Côn Minh, Lan Châu, Mãn Châu Lý, Sân bay Hải Lãng Mẫu Đơn Giang, Nam Ninh, Ninh Ba, Tề Tề Cáp Nhĩ, Tam Á, Thượng Hải-Hồng Kiều, Thâm Quyến, Urumqi, Weifang, Ôn Châu, Ô Hải, Vũ Hán, Hạ Môn, Tây An, Yan'an, Yichang, Du Lâm | 1 |
Hainan Airlines | Almaty, Bangkok-Suvarnabhumi, Berlin-Tegel, Boston, Brussels, Chicago-O'Hare, Denpasar/Bali, Irkutsk, Malé, Moskva-Sheremetyevo, Phuket, San Jose (CA), Seattle/Tacoma, St. Petersburg, Đài Bắc-Đào Viên, Tel Aviv-Ben Gurion, Toronto-Pearson, Yekaterinburg | 2 |
Hawaiian Airlines | Honolulu | 3E |
Hong Kong Airlines | Hồng Kông | 2 |
Iran Air | Tehran-Imam Khomeini | 2 |
Japan Airlines | Tokyo-Haneda, Tokyo-Narita | 3E |
Jeju Air | Daegu | 2 |
Juneyao Airlines | Thượng Hải-Hồng Kiều | 3C |
KLM | Amsterdam | 2 |
Korean Air | Busan, Jeju, Seoul-Gimpo, Seoul-Incheon | 2 |
Loong Air | Hàng Châu | 3C |
LOT Polish Airlines | Warsaw-Chopin | 3E |
Lucky Air | Côn Minh, Mangshi | 1 |
Lufthansa | Frankfurt, Munich | 3E |
Mahan Air | Tehran-Imam Khomeini | 3E |
Malaysia Airlines | Kuala Lumpur | 3E |
Mega Maldives | Malé | 2 |
MIAT Mongolian Airlines | Ulaanbaatar | 3E |
NordStar Airlines | Krasnoyarsk-Yemelyanovo | 2 |
Pakistan International Airlines | Islamabad, Karachi, Lahore | 2 |
Philippine Airlines | Manila | 3E |
Qatar Airways | Doha | 3E |
Qingdao Airlines | Thanh Đảo | 3C |
S7 Airlines | Irkutsk, Khabarovsk, Krasnoyarsk-Yemelyanovo, Novosibirsk, Ulan-Ude, Vladivostok, Yakutsk | 3E |
Scandinavian Airlines | Copenhagen | 3E |
Shandong Airlines | Tế Nam, Jiujiang, Thanh Đảo, Uy Hải, Hạ Môn, Yên Đài, Ngân Xuyên | 3C |
Shanghai Airlines | Hàng Châu, Thượng Hải-Hồng Kiều | 2 |
Shenzhen Airlines | Nam Ninh, Quanzhou, Thâm Quyến, Vô Tích, Yichun | 3C |
Sichuan Airlines | Thành Đô, Trùng Khánh, Hải Khẩu, Côn Minh, Panzhihua, Wanzhou, Xichang, Zhongwei | 3C |
Singapore Airlines | Singapore | 3E |
South African Airways | Johannesburg | 3E |
Spring Airlines | Thượng Hải-Hồng Kiều | 1 |
SriLankan Airlines | Colombo | 2 |
Swiss International Air Lines | Zürich | 3E |
TAAG Angola Airlines | Luanda | 2 |
Thai Airways | Bangkok-Suvarnabhumi | 3E |
Tianjin Airlines | Hải Khẩu, Kaili | 1 |
Tibet Airlines | Lhasa | 3C |
Transaero Airlines | Moskva-Vnukovo | 3E |
Turkmenistan Airlines | Ashgabat | 2 |
Turkish Airlines | Istanbul-Atatürk | 3E |
Ukraine International Airlines | Kiev-Boryspil | TBA |
United Airlines | Chicago-O'Hare, Newark, San Francisco, Washington-Dulles | 3E |
Ural Airlines | Chelyabinsk, Yekaterinburg | 3E |
Uzbekistan Airways | Tashkent | 2 |
Vietnam Airlines | Hà Nội, Nha Trang (Thuê chuyến), | 2 |
Xiamen Airlines | Trường Sa, Phúc Châu, Quanzhou, Thượng Hải-Hồng Kiều, Wuyishan, Hạ Môn, Châu Sơn | 2 |
Yakutia Airlines | Krasnodar, Yakutsk | 2 |
Nhà ga số 1 của sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh có diện tích 60.000m2. Nhà ga này chủ yếu phục vụ cho các tuyến bay nội địa.
Cấu trúc của nhà ga gồm có 3 tầng:
Nhà ga số 2 của sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh có diện tích là 336.000m2. Nhà ga này phục vụ cả chuyến bay nội địa và quốc tế của một số hãng bay.
Cấu trúc nhà ga số 2 của sân bay gồm có:
Nhà ga số 3 của sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh gọi là Nhà ga Rồng (Dragon Terminal) . Với tổng diện tích sàn là 986.000 m2, đây là nhà ga sân bay lớn thứ 2 thế giới. Nhà ga được thiết kế với dạng chữ Y được phân chia làm 2 khu vực là 1 toà nhà chính (Nhà ga 3 C) và 1 toà nhà vệ tinh (trong đó có Nhà ga 3D và Nhà ga 3 E)
Nhà ga số 3 của Sân bay Bắc Kinh có 1 Trung tâm vận chuyển có tên Airport Express, đây là một hệ thống đường sắt hạng nhẹ nhằm hỗ trợ cho việc đi lại giữa nhà ga số 2 và 3. Chỉ mất 4 phút để đi lại giữa 2 nhà ga trên, với tần suất 3 phút/chuyến.
Thẻ lên máy bay của những hành khách đi ở Nhà ga số 3 được mã hoá bằng màu sắc: T3-C màu xanh lam và T3-D màu xanh lá cây và T3-E màu vàng.
Nhà ga C chuyên phục vụ các chuyến bay nội địa (Tầng 2 của tòa nhà), bao gồm 4 tầng:
Nhà ga D nằm giữa Nhà ga 3C và 3E, phục vụ cho một số chuyến bay nội địa của Air China, bao gồm 4 tầng:
Nhà ga 3E chỉ phục vụ cho các chuyến bay đi từ/đến Đài Loan, Macao và Hồng Kông. Các cổng được phân chia làm các khu vực phía Bắc và phía Nam.
Nhà ga số 1 và số 2 nằm gần nhau và được nối với nhau bằng 1 lối đi bộ công cộng. Thời gian di chuyển giữa 2 nhà ga này hết khoảng 10 – 15 phút.
Nha ga số 3 nằm cách 2 nhà ga còn lại khoảng 5km và bạn không thể tự đi bộ đến nhà ga này. Hành khách có thể sử dụng xe đưa đón liên nhà ga chạy giữa các nhà ga từ 06:00 sáng đến 11:00 tối, cứ 10 phút sẽ có 1 chuyến và từ 11:00 tối đến 06:00 sáng cứ 15 phút sẽ có một chuyến. Cụ thể như sau
Các điểm đón xe bus đưa đón ở các nhà ga:
Các phương tiện di chuyển giữa sân bay và trung tâm thành phố Bắc Kinh
Airport Community là công ty cung cấp dịch vụ xe bus tại sân bay Bắc Kinh. Có nhiều tuyến bus khác nhau (1, 2, 3, 5, 6, 8, 9) với mức giá khoảng 4-6 Nhân dân tệ/ chặng đưa hành khách từ sân bay Bắc Kinh tới nhiều điểm trong thành phố.
Để mua vé xe bus tại sân bay, bạn có thể tới:
Tuyến tàu điện ngầm Airport Express Line kết nối nhà ga số 2 và 3 của sân bay Bắc Kinh với trung tâm thành phố. Các điểm dừng ở trung tâm của tuyến tàu này là Sanyuanqiao và Dongzhimen.
Thời gian đón tàu ở mỗi nhà ga:
Tuyến đường sắt Airport Express Line của đường sắt Bắc Kinh phục vụ các chuyến tàu đến/ đi từ sân bay Bắc Kinh. Các chuyến tàu chạy từ nhà ga số 2 và số 3 của sân bay đến các điểm như Sanyuanqiao và Dongzhimen ở trung tâm thành phố. Quãng đường đi khoảng 28 km. Thời gian di chuyển của chuyến tàu khoảng 20p.
Tàu hỏa chạy tại mỗi nhà ga trong khoảng thời gian như sau:
Ở Bắc Kinh hiện có 3 ga đường sắt: Beijing Railway Station, West-Railway Station, Beijing South Station.
Tại sân bay Bắc Kinh luôn có sẵn dịch vụ taxi.
Điểm đón taxi tại sân bay: